Thành Phần |
Mã số điện tử |
Tỷ lệ % |
Cesium tungsten oxide |
52350-17-1 |
~ 6 |
1-Methoxy-2-Propanol |
107-98-2 |
~ 18 |
Nhựa Acrylic |
123-86-4 |
10 ~ 23 |
Butyl Acetate |
2440-22-4 |
10 ~ 23 |
2-(2H-Benzotriazol-2-yl)-p-cresol |
~ 7 |
|
Ethylene Glycol Monobutyl
Ether Acetate |
112-07-2 |
~ 38 |
Thực hiện bởi tổ chức nghiên cứu kỹ thuật NSG, tháng 6 năm 2003 tại Nhật
Tỷ lệ truyền ánh sáng nhìn thấy được | Tỷ lệ truyền ánh sáng mặt trời | Tỷ lệ phản xạ năng lượng mặt trời | Tỷ lệ hấp thụ bức xạ mặt trời | Tỷ lệ truyền tia cực tím (UV) |
68.0% | 39.9% | 5.0% | 55.1% | 0.33% |
Tỷ lệ nhiệt lượng mặt trời hấp thu | Hệ số bóng râm | ||
Mùa hè | Mùa đông | Mùa hè | Mùa đông |
0.59 | 0.56 | 0.67 | 0.63 |
Thực hiện bởi Tổ chức nghiên cứu kỹ thuật NSG, Tháng 6 năm 2003 tại Nhật Bản
Hướng |
Đông
|
Đông Nam
|
Nam
|
Tây Nam |
Tây |
|||||
Đánh giá tình trạng nứt do nhiệt |
OK |
OK |
OK |
OK |
OK |
|||||
Mùa |
Hè |
Đông |
Hè |
Đông |
Hè |
Đông |
Hè |
Đông |
Hè |
Đông |
Nhiệt độ phần trung tâm(độ C) |
44 |
4 |
46 |
24 |
36 |
26 |
47 |
26 |
47 |
18 |
Nhiệt độ khung cửa(độ C) |
25 |
-10 |
27 |
7 |
27 |
7 |
28 |
7 |
28 |
4 |
Ứng lực nhiệt phát sinh [kg/cm2]
|
125 |
89 |
125 |
125 |
54 |
125 |
125 |
125 |
125 |
90 |
Ứng suất nhiệt cho phép [kg/cm2] |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
Mức độ chênh lệch áp lực nhiệt [kg/cm2] |
44 |
91 |
55 |
55 |
126 |
55 |
55 |
55 |
55 |
90 |
Thực hiện bởi Công ty Cổ phần KOKANKYO ENGINEERING , tháng 4 năm 2006 tại Nhật Bản
“Báo cáo kiểm tra khả năng chống chịu thời tiết của lớp phủ cách nhiệt trên kính”
Các yếu tố thử nghiệm |
Phương pháp |
Kết quả |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Khả năng chịu nước sôi | Ngâm trong nước sôi 1 giờ |
○ |
|
Kháng xăng | Cọ xát xăng 200 lần |
○ |
|
Kháng dung dịch Solvent | Cọ xát dung dịch Solvent 200 lần |
○ |
|
Dùng natri hydroxit 0.1 |
○ |
||
Kháng hóa chất | Dùng natri hydroxit 5% |
× |
|
Dùng axit nitric 10% |
○ |
||
Dùng axit sulfuric 10% |
○ |
||
Kiểm tra độ cứng | Dùng bút chì |
9H |
JIS K5400 |
Độ bám dính | Phương pháp cắt chéo |
100/100 |
JIS K5400 |
Thực hiện bởi Công ty Cổ phần KOKANKYO ENGINEERING, tháng 4 năm 2006 tại Nhật Bản
Báo cáo thử nghiệm độ bền của sản phẩm cách nhiệt trên kính
Thử nghiệm bằng đèn xenon trong 1,580 giờ (tương đương khoảng 10 năm)
Kết quả |
Màu sắc và chất phủ không thay đổi |
Thử độ cứng của lớp phủ bằng bút chì (theo tiêu chuẩn JIS K5400) tại Nhật Bản
Ban đầu |
Sau 100 giờ |
Sau 200 giờ |
|
Mẫu thử 1 |
4H |
4H |
4H |
Mẫu thử 2 |
4H |
4H |
4H |
Thực hiện bởi Phòng nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản, tháng 8 năm 2006 tại Nhật Bản “Thử nghiệm Formaldehyde”
Phân tích yếu tố thử nghiệm |
Kết quả |
Giới hạn phát hiện |
Ghi chú 1 |
Phương pháp |
Sự phát thải formaldehyde |
0.12mg/L |
Hấp thụ quang phổ |
Ghi chú 1: Theo tiêu chuẩn JIS K5601-4-1: 2003
Số hiệu thử nghiệm 16-526K
Điều kiện thí nghiệm: Nhiệt độ 20ºC, độ ẩm 73%, đốt cháy bằng cồn trong thời gian 1 phút 45 giây.
Trong quá trình đốt cháy cồn |
Sau quá trình đốt cháy cồn |
||
Bắt lửa |
Không |
Sau khi cháy |
_ |
Cháy |
Không |
Bụi bám lại |
_ |
Khói |
Không |
Than hóa |
Chuyển màu 60mm |
Cường độ cháy |
_ |
Biến dạng |
Không |
Nhận xét |
|||
Đánh giá |
Không gây cháy |
Thực hiện bởi Hiệp hội Kỹ thuật Cơ khí Đường sắt Nhật Bản, tháng 10 năm 2004 tại Nhật Bản
Thực hiện bởi Công ty Cổ phần KOKANKYO ENGINEERING, tháng 10 năm 2005 tại Nhật Bản
Bảng tính chi phí tiền điện cho 1 năm sử dụng điều hòa (15 Yên/kwh)
Tỷ giá hối đoái tháng 11/2013: 1 Yên = 200 VNĐ
Tên thiết bị điện |
① Kính thường |
② Kính đã phủ lớp cách nhiệt |
Điều hòa |
639,278 Yên (127,855,600 VND) |
544,521 Yên (108,904,200 VNĐ) |
Tăng, giảm tiền điện |
- 94,756 Yên - (18,951,200 VNĐ) |
|
Giảm 16% |